Các tiêu chuẩn đánh giá thiết kế học phần
Tiêu chuẩn chung | Các tiêu chuẩn đánh giá cụ thể | Điểm |
Tổng quan và giới thiệu về học phần | 1.1 Các hướng dẫn chỉ rõ cách thức bắt đầu và nơi để tìm thông tin về học phần. | 3 |
1.2 Người học được giới thiệu về mục đích và cấu trúc của học phần. | 3 | |
1.3 Các yêu cầu về tương tác, trao đổi trong các cuộc thảo luận trực tuyến, qua email và các hình thức tương tác khác được nêu rõ. | 2 | |
1.4 Các quy định mà người học cần tuân thủ khi tham gia học phần được nêu rõ. | 2 | |
1.5 Các yêu cầu tối thiểu về công nghệ cần sử dụng cho học phần được nêu rõ; cung cấp cho người học thông tin về cách tiếp cận các công nghệ đó. | 2 | |
1.6 Các yêu cầu về kỹ năng sử dụng máy tính và kỹ năng công nghệ thông tin được truyền đạt rõ tới người học. | 1 | |
1.7 Các yêu cầu về kiến thức tiên quyết trong ngành học và / hoặc bất kỳ năng lực cần thiết nào cần được nêu rõ. | 1 | |
1.8 Phần tự giới thiệu của giảng viên cần chuyên nghiệp và được đăng tải trực tuyến. | 1 | |
1.9 Người học được yêu cầu giới thiệu bản thân với lớp học. | 1 | |
Mục tiêu học tập (Các năng lực) | 2.1 Mục tiêu học tập của học phần/ năng lực người học cần đạt sau khi hoàn thành học phần/ chương trình đào tạo cần mô tả các chuẩn đầu ra có thể đo lường được. | 3 |
2.2 Các mục tiêu học tập/ năng lực cần đạt ở cấp độ mô-đun / bài học mô tả các chuẩn đầu ra có thể đo lường được và phù hợp với các mục tiêu của học phần. | 3 | |
2.3 Mục tiêu học tập/ năng lực cần đạt được nêu rõ ràng, được nhìn nhận từ quan điểm của người học. | 3 | |
2.4 Mối quan hệ giữa mục tiêu học tập/ năng lực cần đạt và hoạt động học tập được trình bày rõ ràng. | 3 | |
2.5 Mục tiêu học tập/ năng lực cần đạt phù hợp với cấp độ học phần. | 3 | |
Đo lường và đánh giá | 3.1 Các đánh giá đo lường kết quả đạt được của các mục tiêu học tập/ năng lực cần đạt đã được tuyên bố. | 3 |
3.2 Chính sách chấm điểm học phần được truyền đạt rõ ràng ngay từ thời điểm bắt đầu học phần. | 3 | |
3.3 Các tiêu chí cụ thể để đánh giá người học và mối liên hệ của chúng với chính sách chấm điểm học phần được giải thích rõ ràng. | 3 | |
3.4 Các đánh giá được sử dụng theo trình tự, đa dạng và phù hợp với cấp độ học phần. | 2 | |
3.5 Học phần cung cấp cho người học nhiều cơ hội để theo dõi tiến trình học tập của bản thân và các phản hồi kịp thời. | 2 | |
Tài liệu giảng dạy | 4.1 Các tài liệu giảng dạy góp phần vào việc đạt được các mục tiêu học tập đã nêu. | 3 |
4.2 Mối quan hệ giữa việc sử dụng các tài liệu giảng dạy trong học phần và việc hoàn thành các hoạt động học tập được giải thích rõ ràng. | 3 | |
4.3 Học phần hình thành cho người học tính liêm chính trong học thuật thông qua việc cung cấp nguồn tài liệu tham khảo và quyền sử dụng tài liệu giảng dạy. | 2 | |
4.4 Các tài liệu giảng dạy cập nhật các lý thuyết và thực hành mới của ngành học. | 2 | |
4.5 Tài liệu giảng dạy đa dạng. | 2 | |
Các hoạt động học tập và tương tác với người học | 5.1 Các hoạt động học tập thúc đẩy việc đạt được các mục tiêu hoặc năng lực cần đạt đã nêu. | 3 |
5.2 Hoạt động học tập cung cấp cơ hội tương tác nhằm hỗ trợ học tập tích cực. | 3 | |
5.3 Kế hoạch hướng dẫn của giảng viên nhằm tương tác với người học trong suốt học phần được nêu rõ. | 3 | |
5.4 Các yêu cầu về tương tác của người học được nêu rõ. | 2 | |
Ứng dụng công nghệ trong dạy học | 6.1 Các công cụ được sử dụng trong học phần hỗ trợ việc đạt được các mục tiêu/năng lực học tập. | 3 |
6.2 Công cụ sử dụng trong học phần thúc đẩy sự tham gia của người học và học tập tích cực. | 3 | |
6.3 Nhiều công nghệ khác nhau được sử dụng trong học phần. | 1 | |
6.4 Học phần cung cấp cho người học thông tin về bảo mật dữ liệu và quyền riêng tư. | 1 | |
Hỗ trợ người học | 7.1 Các hướng dẫn học phần được viết rõ ràng hoặc liên kết đến các bản mô tảvề hỗ trợ kỹ thuật và cách tiếp cận các liên kết trên. | 3 |
7.2 Các hướng dẫn học phần được viết rõ ràng hoặc liên kết với các chính sách và dịch vụ tiếp cận của nhà trường. | 3 | |
7.3 Các hướng dẫn học phần được viết rõ ràng hoặc liên kết với dịch vụ/tài nguyên hỗ trợ học tập. | 3 | |
7.4 Các hướng dẫn học phần được viết rõ ràng hoặc liên kết với các dịch vụ/tài nguyên của sinh viên có thể giúp người học thành công. | 1 | |
Khả năng tiếp cận | 8.1 Định hướng học phần tạo điều kiện cho sinh viên dễ dàng tiếp cận | 3 |
8.2 Thiết kế học phần dễ đọc. | 3 | |
8.3 Học phần cung cấp văn bản và hình ảnh có thể truy cập trong các tệp, tài liệu, trang LMS và trang web để đáp ứng nhu cầu của các đối tượng người học đa dạng. | 3 | |
8.4 Học phần cung cấp các phương tiện khác để truy cập vào nội dung đa phương tiện ở các định dạng đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học | 2 | |
8.5 Học phần đa phương tiện dễ dàng sử dụng. | 2 | |
8.6 Các tuyên bố về khả năng tiếp cận của nhà cung cấp được cung cấp cho tất cả các công nghệ cần thiết trong học phần. | 2 |
Bình luận